Bảng lương và phụ cấp của Bộ đội biên phòng năm 2022
Instructions on how mập calculate salary and allowances of border guards in 2022
Phần Mềm Portable VN would like mập update the Border Guard Salary and Allowance Table in 2022. Accordingly, the salary will be calculated based on the rank and salary coefficient, along with the military rank allowance table and the position allowance table. leadership service. To know the specific salary, you can refer mập the table below.
Salary and allowances in the Army and Public Security in 2022
The system of military ranks in the People’s Army and People’s Public Security
Latest regulations on leave of officers of the Vietnam People’s Army
Preferential policies and special regimes for Border Guard officers and soldiers
1. Officers, professional soldiers, workers and defense officers of the Border Guard, performing the task of protecting borders and islands for 5 years or more if they wish mập move their families mập permanent residence. settle down and live a long-term life in border areas and islands, priority will be given mập the allocation of residential land by the local government where they move mập according mập the provisions of the law on land; support in accommodation, housing for families, jobs for spouses of officers, professional soldiers, workers and defense officers of the Border Guard and enjoy other regimes and policies according mập regulations. regulation.
2. Border Guard officers and soldiers are not only entitled mập salary regimes, allowances and other policies in the Army, they are also entitled mập allowances for responsibility for protecting borders and islands during the period of direct duty. border and island management and protection.
3. Officers, professional soldiers, workers and defense officers of the Border Guard who have worked continuously for full 05 years or more in land border areas, islands, archipelagos, and goods. monthly allowances for long-term work in borders and islands. Where the allowance regime for long-term work in the border or island is specified in many documents, only the highest màn chơi of such regime or policy shall be enjoyed.
4. Officers and professional soldiers of the Border Guard, when working as strengthening officers of border communes where socio-economic conditions are particularly difficult, are entitled mập a monthly allowance for part-time work and a regime for fostering health. annual increase in health as prescribed by law.
Border guard salary table in 2022
BORDER STATES SALARY IS AWESOME
STT | Military rank | Coefficients salary | Salary from 01/01/2022 |
first | Lieutenant-General | 9.20 | 13,708,000 won |
2 | Brigadier | 8.60 | 12,814,000 won |
3 | Colonel | 8.00 | 11,920,000 won |
4 | Colonel | 7.30 | 10,877,000 won |
5 | Lieutenant Colonel | 6.60 | 9,834,000 won |
6 | Major | 6.00 | 8,940,000 won |
7 | Captain | 5.40 | 8,046,000 won |
8 | Lieutenant | 5.00 | 7,450,000 won |
9 | sublieutenant | 4.60 | 6,854,000 won |
ten | Second lieutenant | 4.20 | 6,258,000 won |
SUPPLEMENTS OF COMMITTEE, WARRANTY PARTICIPATION IN BORDER DEFENSE OBLIGATIONS
STT | Military rank | Coefficient | Allowance màn chơi are from 01/01/2022 |
first | Sergeant Major | 0.70 | 1,043,000 won |
2 | Sergeant | 0.60 | 894,000 won |
3 | Commissioned | 0.50 | 745,000 won |
4 | Most soldiers | 0.45 | 670,500 |
5 | Private | 0.40 | 596,000 won |
DISTRIBUTOR SALARY TABLE OF BORDER OFFICER
TT | Military rank of officer | 1st salary increase | 2nd salary increase | ||
Coefficient | Salary from 01/01/2022 | Coefficient | Salary from 01/01/2022 | ||
first | Lieutenant-General | 9.80 | 14,602,000 won | – | |
2 | Brigadier | 9.20 | 13,708,000 won | – | |
3 | Colonel | 8.40 | 12,516,000 won | 8.60 | 12,814,000 won |
4 | Colonel | 7.70 | 11,473,000 won | 8,10 | 12,069,000 won |
5 | Lieutenant Colonel | 7.00 | 10,430,000 won | 7.40 | 11,026,000 won |
6 | Major | 6.40 | 9,536,000 won | 6.80 | 10,132,000 won |
7 | Captain | 5.80 | 8,642,000 won | 6.20 | 9,238,000 won |
8 | Lieutenant | 5.35 | 7,971,500 | 5.70 | 8,493,000 won |
LEADERSHIP LEADERSHIP SUPPLY OF THE Border Guard
STT | Leadership title | Coefficient | From 01/01/2022 |
first | Commander, Political Commissar of the Border Guard | 1.25 | 1,862,500 |
2 | Legion Commander | 1.10 | 1,639,000 won |
3 | corps deputy commander | 1.00 | 1,490,000 won |
6 | Commander, Political Commissar of the Provincial Border Guard Command | 0.90 | 1,341,000 |
7 | Brigadier | 0.80 | 1,192,000 won |
8 | Regimental commander | 0.70 | 1,043,000 won |
9 | Deputy Regiment Commander | 0.60 | 894,000 won |
ten | Small captain | 0.50 | 745,000 won |
11 | Deputy Battalion Commander | 0.40 | 596,000 won |
twelfth | Company Captain | 0.30 | 447,000 won |
13 | Vice Captain | 0.25 | 372,500 |
14 | Platoon Captain | 0.20 | 298,000 won |
SALARY OF THE Border Guard is a PROFESSIONAL MILITARY
Senior professional soldier | ||||
Tier | Group 1 | Group 2 | ||
Coefficients salary | Salary from 01/01/2022 | Coefficients salary | Salary from 01/01/2022 | |
Tier 1 | 3.85 | 5,736,500 | 3.65 | 5,438,500 |
Level 2 | 4.2 | 6,258,000 won | 4.0 | 5.960,000 won |
Level 3 | 4.55 | 6,779,500 won | 4.35 | 6,481,500 |
Level 4 | 4.9 | 7,301,000 won | 4.7 | 7,003,000 won |
Level 5 | 5.25 | 7,822,500 | 5.05 | 7,524,500 |
Grade 6 | 5.6 | 8,344,000 won | 5.4 | 8,046,000 won |
Grade 7 | 5.95 | 8,865,500 | 5.75 | 8,567,500 |
Grade 8 | 6.3 | 9,387,000 won | 6.1 | 9,089,000 Việt Nam Đồng |
Grade 9 | 6.65 | 9,908,500 won | 6.45 | 9,610,500 |
Grade 10 | 6.7 | 9,983,000 won | 6.8 | 10,132,000 won |
Level 11 | 7.35 | 10,951,500 won | 7.15 | 10,653,500 won |
Grade 12 | 7.7 | 11,473,000 won | 7.5 | 11,175,000 won |
Intermediate professional soldier | ||||
Tier | Group 1 | Group 2 | ||
Coefficients salary | Salary from 01/01/2022 | Coefficients salary | Salary from 01/01/2022 | |
Tier 1 | 3.5 | 5,215,000 won | 3.2 | 4,768,000 won |
Level 2 | 3.8 | 5,662,000 won | 3.5 | 5,215,000 won |
Level 3 | 4.1 | 6,109,000 Việt Nam Đồng | 3.8 | 5,662,000 won |
Level 4 | 4.4 | 6.556,000 won | 4.1 | 6,109,000 Việt Nam Đồng |
Level 5 | 4.7 | 7,003,000 won | 4.4 | 6.556,000 won |
Grade 6 | 5.0 | 7,450,000 won | 4.7 | 7,003,000 won |
Grade 7 | 5.3 | 7,897,000 won | 5.0 | 7,450,000 won |
Grade 8 | 5.6 | 8,344,000 won | 5.3 | 7,897,000 won |
Grade 9 | 5.9 | 8,791,000 won | 5.6 | 8,344,000 won |
Grade 10 | 6.2 | 9,238,000 won | 5.9 | 8,791,000 won |
Beginner professional soldier | ||||
Tier | Group 1 | Group 2 | ||
Coefficients salary | Salary from 01/01/2022 | Coefficients salary | Salary from 01/01/2022 | |
Tier 1 | 3.2 | 4,768,000 won | 2.95 | 4,395,500 |
Level 2 | 3.45 | 5.140,500 | 3.2 | 4,768,000 won |
Level 3 | 3.7 | 5.513,000 won | 3.45 | 5.140,500 |
Level 4 | 3.95 | 5,885,500 | 3.7 | 5.513,000 won |
Level 5 | 4.2 | 6,258,000 won | 3.95 | 5,885,500 |
Grade 6 | 4.45 | 6,630,500 | 4.2 | 6,258,000 won |
Grade 7 | 4.7 | 7,003,000 won | 4.45 | 6,630,500 |
Grade 8 | 4.95 | 7,375,500 | 4.7 | 7,003,000 won |
Grade 9 | 5.2 | 7,748,000 won | 4.95 | 7,375,500 |
Grade 10 | 5.45 | 8,120,500 | 5.2 | 7,748,000 won |
The salary is determined based on the base salary applied mập subjects of the Vietnamese people’s armed forces in Decree 72/2018/ND-CP (base salary is Việt Nam Đồng 1,390,000 x coefficient salary of each màn chơi).
Note: Specific titles and positions of the Border Guards equivalent mập the above positions will be regulated by the Ministry of National Defense in the near future. Therefore, the table of allowances for leadership positions of the Border Guard is for reference and comparison purposes only.
In addition mập the salary and position allowance mentioned above, the border guards also have allowances due mập stationing in remote and difficult areas such as: percentage money in difficult areas, toxic allowances, intensive allowances. years, exceeding the frame, responsibilities (if any), …
Legal grounds:
- Resolution 49/2017/QH14;
- Law on People’s Army Officers amended in 2014;
- Decree 204/2004/ND-CP;
- Decree No. 17/2013/ND-CP;
- Circular 145/2017/TT-BQP.
.
Thông tin thêm
Bảng lương và phụ cấp của Quân nhân biên phòng 5 2022
[rule_3_plain] Chỉ dẫn cách tính lương và phụ cấp của quân nhân biên phòng 2022
Phần Mềm Portable VN xin cập nhật Bảng lương và phụ cấp của Quân nhân biên phòng 5 2022. Theo đấy, mức lương sẽ được tính dựa vào thứ bậc và hệ số lương, kèm theo đấy là bảng phụ cấp quân hàm và bảng phụ cấp chức phận chỉ huy. Để biết mức lương chi tiết là bao lăm, các bạn có thể tham khảo theo bảng dưới đây.
Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 5 2022
Hệ thống thứ bậc quân hàm trong Quân đội dân chúng và Công an dân chúng
Quy định mới nhất về cơ chế nghỉ của sĩ quan Quân đội dân chúng Việt Nam
Chính sách giảm giá và cơ chế đặc trưng đối với cán bộ, chiến sĩ Quân nhân Biên phòng
1. Sĩ quan, bộ đội nhiều năm kinh nghiệm, người lao động và nhân viên quốc phòng thuộc Quân nhân Biên phòng tiến hành nhiệm vụ bảo vệ biên cương, hải đảo có thời kì từ 05 5 trở lên nếu có nhu cầu chuyển gia đình tới định cư bình ổn cuộc sống dài lâu ở khu vực biên cương, hải đảo được chính quyền địa phương nơi chuyển tới dành đầu tiên giao đất ở theo quy định của luật pháp về đất đai; phân phối về chỗ ở, nhà ở cho gia đình, việc khiến cho vợ hoặc chồng của sĩ quan, bộ đội nhiều năm kinh nghiệm, người lao động và nhân viên quốc phòng thuộc Quân nhân Biên phòng và thừa hưởng các cơ chế, cơ chế khác theo quy định.
2. Cán bộ, chiến sĩ Quân nhân Biên phòng ngoài thừa hưởng cơ chế tiền công, phụ cấp và các cơ chế khác trong Quân đội còn thừa hưởng phụ cấp bổn phận bảo vệ biên cương, hải đảo chỉ cần khoảng trực tiếp làm nhiệm vụ điều hành, bảo vệ biên cương, hải đảo.
3. Sĩ quan, bộ đội nhiều năm kinh nghiệm, người lao động và nhân viên quốc phòng thuộc Quân nhân Biên phòng đang có thời kì công việc liên tiếp từ đủ 05 5 trở lên ở khu vực biên cương lục địa, đảo, quần đảo, hàng tháng thừa hưởng phụ cấp công việc lâu 5 ở biên cương, hải đảo. Trường hợp cơ chế phụ cấp công việc lâu 5 ở biên cương, hải đảo được quy định tại nhiều văn bản thì chỉ thừa hưởng 1 mức cao nhất của cơ chế, cơ chế đấy.
4. Sĩ quan, bộ đội nhiều năm kinh nghiệm Quân nhân Biên phòng lúc làm cán bộ tăng mạnh xã biên cương nơi có điều kiện kinh tế, xã hội đặc trưng gian khổ, hàng tháng thừa hưởng phụ cấp kiêm nhiệm và cơ chế bồi dưỡng sức khỏe hàng 5 ngày càng tăng theo quy định của luật pháp.
Bảng lương quân nhân biên phòng 5 2022
BẢNG LƯƠNG BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG LÀ SĨ QUAN
STT
Thứ bậc quân hàm
Hệ số lương
Mức lương từ 01/01/2022
1
Trung tướng
9,20
13,708,000
2
Thiếu tướng
8,60
12,814,000
3
Đại tá
8,00
11,920,000
4
Thượng tá
7,30
10,877,000
5
Trung tá
6,60
9,834,000
6
Thiếu tá
6,00
8,940,000
7
Đại úy
5,40
8,046,000
8
Thượng úy
5,00
7,450,000
9
Trung úy
4,60
6,854,000
10
Thiếu úy
4,20
6,258,000
PHỤ CẤP HẠ SĨ QUAN, CHIẾN SĨ THAM GIA NGHĨA VỤ BIÊN PHÒNG
STT
Thứ bậc quân hàm
Hệ số
Mức phụ cấp từ 01/01/2022
1
Thượng sĩ
0,70
1,043,000
2
Trung sĩ
0,60
894,000
3
Hạ sĩ
0,50
745,000
4
Binh nhất
0,45
670,500
5
Binh nhị
0,40
596,000
BẢNG NÂNG LƯƠNG QUÂN HÀM SĨ QUAN BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG
TT
Thứ bậc quân hàm sĩ quan
Nâng lương lần 1
Nâng lương lần 2
Hệ số
Mức lương từ 01/01/2022
Hệ số
Mức lương từ 01/01/2022
1
Trung tướng
9,80
14,602,000
–
2
Thiếu tướng
9,20
13,708,000
–
3
Đại tá
8,40
12,516,000
8,60
12,814,000
4
Thượng tá
7,70
11,473,000
8,10
12,069,000
5
Trung tá
7,00
10,430,000
7,40
11,026,000
6
Thiếu tá
6,40
9,536,000
6,80
10,132,000
7
Đại úy
5,80
8,642,000
6,20
9,238,000
8
Thượng úy
5,35
7,971,500
5,70
8,493,000
PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CỦA BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG
STT
Chức danh chỉ huy
Hệ số
Từ 01/01/2022
1
Tư lệnh, Chính ủy Quân nhân biên phòng
1,25
1,862,500
2
Tư lệnh quân đoàn
1,10
1,639,000
3
Phó tư lệnh quân đoàn
1,00
1,490,000
6
Chỉ huy trưởng, Chính ủy Bộ lãnh đạo Quân nhân biên phòng cấp tỉnh
0,90
1,341,000
7
Lữ trưởng đoàn
0,80
1,192,000
8
Trung trưởng đoàn
0,70
1,043,000
9
Phó trung trưởng đoàn
0,60
894,000
10
Tiểu trưởng đoàn
0,50
745,000
11
Phó tiểu trưởng đoàn
0,40
596,000
12
Đại đội trưởng
0,30
447,000
13
Phó đại đội trưởng
0,25
372,500
14
Trung đội trưởng
0,20
298,000
BẢNG LƯƠNG CỦA BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG LÀ QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP
Quân nhân nhiều năm kinh nghiệm cao cấp
Bậc
Nhóm 1
Nhóm 2
Hệ số lương
Mức lương từ 01/01/2022
Hệ số lương
Mức lương từ 01/01/2022
Bậc 1
3.85
5.736.500
3.65
5.438.500
Bậc 2
4.2
6.258.000
4.0
5.960.000
Bậc 3
4.55
6.779.500
4.35
6.481.500
Bậc 4
4.9
7.301.000
4.7
7.003.000
Bậc 5
5.25
7.822.500
5.05
7.524.500
Bậc 6
5.6
8.344.000
5.4
8.046.000
Bậc 7
5.95
8.865.500
5.75
8.567.500
Bậc 8
6.3
9.387.000
6.1
9.089.000
Bậc 9
6.65
9.908.500
6.45
9.610.500
Bậc 10
6.7
9.983.000
6.8
10.132.000
Bậc 11
7.35
10.951.500
7.15
10.653.500
Bậc 12
7.7
11.473.000
7.5
11.175.000
Quân nhân nhiều năm kinh nghiệm trung cấp
Bậc
Nhóm 1
Nhóm 2
Hệ số lương
Mức lương từ 01/01/2022
Hệ số lương
Mức lương từ 01/01/2022
Bậc 1
3.5
5.215.000
3.2
4.768.000
Bậc 2
3.8
5.662.000
3.5
5.215.000
Bậc 3
4.1
6.109.000
3.8
5.662.000
Bậc 4
4.4
6.556.000
4.1
6.109.000
Bậc 5
4.7
7.003.000
4.4
6.556.000
Bậc 6
5.0
7.450.000
4.7
7.003.000
Bậc 7
5.3
7.897.000
5.0
7.450.000
Bậc 8
5.6
8.344.000
5.3
7.897.000
Bậc 9
5.9
8.791.000
5.6
8.344.000
Bậc 10
6.2
9.238.000
5.9
8.791.000
Quân nhân nhiều năm kinh nghiệm sơ cấp
Bậc
Nhóm 1
Nhóm 2
Hệ số lương
Mức lương từ 01/01/2022
Hệ số lương
Mức lương từ 01/01/2022
Bậc 1
3.2
4.768.000
2.95
4.395.500
Bậc 2
3.45
5.140.500
3.2
4.768.000
Bậc 3
3.7
5.513.000
3.45
5.140.500
Bậc 4
3.95
5.885.500
3.7
5.513.000
Bậc 5
4.2
6.258.000
3.95
5.885.500
Bậc 6
4.45
6.630.500
4.2
6.258.000
Bậc 7
4.7
7.003.000
4.45
6.630.500
Bậc 8
4.95
7.375.500
4.7
7.003.000
Bậc 9
5.2
7.748.000
4.95
7.375.500
Bậc 10
5.45
8.120.500
5.2
7.748.000
Mức lương được xác định dựa trên mức lương cơ sở được vận dụng cho các nhân vật thuộc lực lượng vũ trang dân chúng Việt Nam tại Nghị định 72/2018/NĐ-CP (mức lương cơ sở là 1.390.000 đồng x hệ số lương của từng thứ bậc).
Xem xét: Các chức danh, chức phận chi tiết của Quân nhân biên phòng tương đương với các chức phận nêu trên sẽ được Bộ Quốc phòng quy định chỉ cần khoảng sắp đến. Do đấy, Bảng phụ cấp chức phận chỉ huy của Quân nhân biên phòng là mang thuộc tính tham khảo, đối chiếu.
Ngoài mức lương và phụ cấp chức phận nêu trên, quân nhân biên phòng còn có các loại phụ cấp do đóng quân nơi vùng sâu, vùng xa gian khổ như: tiền % khu vực gian khổ, phụ cấp độc hại, phụ cấp thâm niên, vượt khung, bổn phận (nếu có),…
Căn cứ pháp lý:
Nghị quyết 49/2017/QH14;
Luật Sĩ quan quân đội dân chúng sửa đổi 5 2014;
Nghị định 204/2004/NĐ-CP;
Nghị định 17/2013/NĐ-CP;
Thông tư 145/2017/TT-BQP.
TagsLao động – Tiền lương
[rule_2_plain]#Bảng #lương #và #phụ #cấp #của #Bộ #đội #biên #phòng #5
- Tổng hợp: Phần Mềm Portable
- Nguồn: https://bigdata-vn.com/bang-luong-va-phu-cap-cua-bo-doi-bien-phong-nam-2022/