Bộ 5 đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí trường THPT Võ Thị Sáu năm 2021-2022 có đáp án
Phần Mềm Portable xin giới thiệu tới các em học trò lớp 12 tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí trường THPT Võ Thị 6 5 2021-2022 có đáp án được Phần Mềm Portable chỉnh sửa và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải cụ thể giúp các em tự luyện tập làm đề, sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia sắp đến. Hi vọng tài liệu này sẽ hữu dụng cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU | ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN ĐỊA LÍ 12 Thời gian: 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho bảng số liệu:
TỔNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2010 VÀ 2019
(Đơn vị: tỉ USD Mỹ)
Quốc gia 5 | Xin-ga-po | Ma-lai-xi-a | Phi-lip-pin | Thái Lan |
2010 | 236 | 255 | 200 | 341 |
2019 | 364 | 359 | 331 | 505 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết đất nước có vận tốc phát triển GDP 5 2019 so với 2010 nhanh nhất là
A. In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin. C. Ma-lai-xi-a. D. Thái Lan
Câu 2: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 – 2017 (%)
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu trị giá xuất du nhập của In-đô-nê-xi-a, công đoạn 2010 – 2017?
A. Xuất khẩu luôn bự hơn du nhập
B. Giai đoạn 2010 – 2017 đều nhập siêu.
C. Nhập khẩu luôn bự hơn xuất khẩu.
D. Giai đoạn 2015 – 2017, xuất siêu.
Câu 3: Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc nên có
A. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng.
B. lãnh hải rộng với nhiều quần đảo.
C. mùa Đông lạnh, có nhiều tuyết rơi.
D. nhiều đồi núi, có cả các dãy núi cao.
Câu 4: Quá trình đô thị hóa của nước ta ngày nay ko có đặc điểm nào sau đây?
A. Trình độ đô thị hóa còn thấp.
B. Phân bố các đô thị ko đều.
C. Tỷ lệ dân thị thành nâng cao.
D. Có nhiều đô thị có quy mô bự.
Câu 5: Tỷ lệ lao động ở nông thôn nước ta ngày nay còn cao chủ công do
A. trồng lúa cần nhiều lao động để sản xuất.
B. cơ cấu kinh tế chuyển biến còn chậm.
C. các đơn vị quản lý nghề truyền thống ít tăng trưởng.
D. ở đồng bằng có mật độ dân số rất bự.
Câu 6: Chuyển dịch cơ cấu bờ cõi kinh tế của nước ta ngày nay đem đến ý nghĩa nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.
B. Tăng nhanh tăng trưởng kinh tế.
C. Thúc đẩy xuất khẩu lao động.
D. Tăng vai trò kinh tế nhà nước.
Câu 7: Điều kiện nào sau đây thuận tiện cho nước ta sản xuất cây lương thực?
A. Đồng bằng rộng, đất phù sa phì nhiêu
B. Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh.
C. Nhiều sông, sông ngòi có mùa khô
D. Địa hình đồi núi, phân bậc theo độ cao.
Câu 8: Điều kiện thuận tiện nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. diện tích mặt nước bự ở các đồng ruộng.
B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông bao la.
D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 9: Gicửa ải pháp nào sau đây góp phần tăng lên chất lượng thành phầm công nghiệp của nước ta?
A. Vận dụng các công nghệ tiên tiến. B. Tăng nhanh khai thác khoáng sản.
C. Tự chủ hoàn toàn về vật liệu. D. Dành đầu tiên các đơn vị quản lý truyền thống.
Câu 10: Ích lợi chủ công của việc khai thác tổng hợp khoáng sản biển đảo ở nước ta là
A. đẩy mạnh giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
B. khắc phục nhiều việc khiến cho công nhân.
C. giảm thiểu các thiên tai nảy sinh trên lãnh hải.
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
Câu 11. Hoạt động ngoại thương nước ta càng ngày càng tăng trưởng chủ công do
A. nhiều chủng loại hóa thị phần và đẩy mạnh sự quản lí của Nhà nước.
B. đẩy mạnh hội nhập quốc tế và sự tăng trưởng của nền kinh tế.
C. khai thác khoáng sản hiệu quả, tăng mạnh chất lượng thành phầm.
D. nhu chuồng xí dùng của dân cư và tài chính đầu cơ tăng mạnh.
Câu 12: Việc bảo vệ rừng và tăng trưởng thủy lợi ở Tây Nguyên có ý nghĩa chủ công nào sau đây?
A. Giảm thiểu khô hạn, giảm hạ thấp mực nước ngầm.
B. Bảo vệ nhiều chủng loại sinh vật học, nguồn gen quý hiếm.
C. Cung cấp gỗ tròn cho công nghiệp chế biến.
D. Giảm lũ lụt, xói mòn và sạt lở đất mùa mưa.
Câu 13: Vùng Bắc Trung Bộ có thể tạo nên cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp theo ko gian chủ công do
A. hình trạng và đặc điểm cấu trúc bờ cõi từ đông sang tây.
B. có núi ở phía đông, đồng bằng và vùng ven biển phía tây.
C. núi hướng tây bắc – đông nam, cao ở 2 đầu, thấp ở giữa.
D. đồng bằng ven biển đất cát, nghèo dinh dưỡng, ít phù sa.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây ko đúng với ý nghĩa chủ công của việc tăng trưởng cơ sở cơ sở vật chất giao thông vận chuyển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Tạo ra những chỉnh sửa trong phân bố dân cư.
B. Giúp tăng cường sự giao lưu với các vùng khác.
C. Tăng lên hiệu quả bảo vệ khoáng sản, môi trường.
D. Làm chỉnh sửa sự cắt cử lao động theo bờ cõi.
Câu 15: Vai trò chủ công của rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. hỗ trợ nguồn lâm thổ sản có nhiều trị giá kinh tế.
B. bảo đảm thăng bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.
C. giúp tăng trưởng mẫu hình kinh tế nông, lâm liên kết.
D. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản.
Câu 16: Cho biểu đồ về lúa phân theo mùa vụ nước ta 5 2010 và 2018
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam 5 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ trình bày nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta
C. Năng suất lúa phân theo mùa vụ nước ta.
D. Cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ
Câu 17: Địa điểm trải dài từ xích đạo về chí tuyến Bắc là yếu tố chủ công khiến cho Biên Đông có
A. các dòng biển hoạt động theo mùa không giống nhau, biển kha khá kín.
B. mưa nhiều theo mùa và không giống nhau theo vùng, đường bờ biển dài.
C. các đảo và quần đảo, nhiều rừng ngập mặn và sinh vật phong phú.
D. nhiệt độ nước biển cao và tăng từ Bắc tới Nam, nhiều ánh sáng.
Câu 18: Để khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp có hiệu quả dài lâu, Đông Nam Bộ cần ân cần chủ công tới vấn đề nào sau đây?
A. Phát triển cơ sở cơ sở vật chất và hạ tầng kĩ thuật.
B. Sử dụng có lí số lao động đông và có trình độ.
C. Sử dụng có lí khoáng sản và bảo vệ môi trường.
D. Thu hút đầu cơ về vốn, khoa học và công nghệ.
Câu 19: Ý nghĩa chủ công của việc tăng cường sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cho phép tăng trưởng 1 nền nông nghiệp hàng hóa hiệu quả cao.
B. hỗ trợ nguồn vật liệu cho công nghiệp chế biến nông phẩm.
C. tạo ra tập quán sản xuất mới cho công nhân ở địa phương.
D. khắc phục việc khiến cho công nhân thuộc các dân tộc ít người.
Câu 20: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG VÀ LƯỢNG MƯA CỦA CÀ MAU NĂM 2019
Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
Lượng mưa (milimet) | 149,3 | 0,8 | 13,1 | 60,7 | 205,4 | 444,8 | 242,2 | 464,5 | 302,5 | 269,5 | 110,1 | 0 |
Nhiệt độ (0C) | 27 | 27,4 | 28,6 | 29,9 | 29,5 | 28,5 | 28,2 | 27,6 | 27,9 | 27,9 | 27,8 | 26,5 |
Để trình bày nhiệt độ trung bình tháng và lượng mưa của Cà Mau 5 2019, biểu đồ nào sau đây là thích thống nhất?
A. Tròn B. Đường. C. Liên kết. D. Cột.
—- Còn tiếp —-
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | D | A | D | B | B | A | B | A | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | A | A | C | B | B | D | C | A | C |
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập Phần Mềm Portable.NET tải về dế yêu)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 – TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU – ĐỀ 02
Câu 1: Đặc điểm của đô thị nước ta ngày nay là
A. cơ sở cơ sở vật chất tiên tiến. B. đều có quy mô rất bự.
C. phân bố đồng đều cả nước D. có nhiều loại không giống nhau.
Câu 2: Nguyên nhân nào sau đây là chủ công khiến cho thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với toàn cầu?
A. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
B. Tỷ lệ lao động nông nghiệp còn bự.
C. Hệ thống cơ sở cơ sở vật chất lỗi thời.
D. Năng suất lao động chưa cao.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm tiếng nói nào là chủ công của vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Tày – Thái. B. Ngôn ngữ đan xen. C. Môn – Khơ Me. D. Việt – Mường.
Câu 4: Gió mùa Đông Bắc ko xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và phong cảnh nước ta chủ yếu do
A. gió mùa Đông Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
B. nước ta chịu tác động của gió mùa mùa hạ hot ẩm.
C. nhiệt độ trung bình 5 trên toàn quốc đều bự hơn 200C.
D. bờ cõi nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
Câu 5: Nguyên nhân chính khiến cho sinh vật biển nước ta càng ngày càng bị sút giảm là do
A. tăng cường đánh bắt xa bờ. B. khai thác quá mức nguồn lợi.
C. ngày càng tăng các thiên tai. D. đẩy mạnh xuất khẩu hải sản.
Câu 6: Mưa bự, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên cớ dẫn tới thiên tai nào sau đây?
A. Lũ quét. B. Bão. C. Địa chấn. D. Hạn hán.
Câu 7: Phần bờ cõi phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình 5 cao hơn phần lãnh thổ phía Nam chủ công do
A. địa điểm ở xa xích đạo và ảnh hưởng của Tín phong bán cầu Bắc
B. địa điểm gần chí tuyến Bắc và ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
C. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đông.
D. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
Câu 8 Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
5 | Tổng sản lượng (ngàn tấn) | Sản lượng nuôi trồng (ngàn tấn) | Giá trị xuất khẩu (triệu USD Mỹ) |
2010 | 5143 | 2728 | 5018 |
2013 | 6020 | 3216 | 6693 |
2014 | 6333 | 3413 | 7825 |
2015 | 6582 | 3532 | 6569 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để trình bày sản lượng và trị giá xuất khẩu thủy sản của nước ta, công đoạn 2010 – 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích thống nhất?
A. Cột chồng – đường. B. Miền.
C. Cột – đường. D. Cột ghép – đường.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân bố các dân tộc Việt Nam?
A. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ công ở Đông Nam Bộ.
B. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập hợp ở Trung Bộ.
C. Dân tộc kinh tập hợp đông đúc ở trung du và ở ven biển.
D. Các dân tộc ít người phân bố tập hợp chủ công ở miền núi.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây công nghiệp lâu 5 bự nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hoá. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có tỷ lệ diện tích lưu vực bự nhất?
A. Sông Mê Công(Việt Nam). B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Hồng. D. Các sông khác
Câu 12: Biện pháp quan trọng nhất để khắc phục việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
A. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
B. nhiều chủng loại hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
C. tiến hành tốt cơ chế dân số, sức khỏe sinh sản.
D. nhiều chủng loại các loại hình huấn luyện và các đơn vị quản lý nghề.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào ko thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Đắc Lắc B. PleiKu. C. Sín Chcửa ải. D. Kon Tum.
Câu 14: Những yếu tố chủ công nào hình thành sự phân hóa nhiều chủng loại của khí hậu nước ta?
A. Địa hình, gió mùa và dòng biển chạy ven bờ.
B. Địa điểm địa lí, địa hình và dòng biển chạy ven bờ.
C. Địa điểm địa lí, hình trạng bờ cõi, địa hình bề mặt đệm.
D. Địa điểm địa lí, hình trạng bờ cõi, địa hình và gió mùa
Câu 15: Phát biểu nào sau đây ko đúng về việc làm ở nước ta ngày nay?
A. Tỷ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thị thành.
B. Trạng thái thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
C. Là 1 vấn đề kinh tế – xã hội bự ngày nay.
D. Tỷ lệ thất nghiệp ở thị thành cao hơn nông thôn.
Câu 16: Mùa khô ở miền Bắc nước ta ko thâm thúy như ở miền Nam chủ công do ở đây có
A. sương muối. B. mưa phùn. C. gió lạnh. D. tuyết rơi.
Câu 17: Biện pháp nào sau đây ko đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy khốn.
B. Sử dụng đất đai có lí, liên kết trồng rừng, bảo đảm thủy lợi.
C. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở mang dòng chảy.
D. Vận dụng các giải pháp nông – lâm trên đất dốc
Câu 18: Loại gió nào sau đây là nguyên cớ chính hình thành mùa khô ở Nam Bộ nước ta?
A. Tín phong bán cầu Bắc B. Gió mùa Đông Bắc
C. Gió phơn Tây Nam. D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 19: Dạng thời tiết nắng hot, kèm theo mưa dông hiện ra vào cuối mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là do tác động của
A. áp thấp hot phía tây lấn sang. B. tín Phong bán cầu Nam.
C. gió mùa mùa hạ tới sớm. D. tín Phong bán cầu Bắc
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản đánh bắt bự nhất nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
B. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
C. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
D. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
—- Còn tiếp —-
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | D | D | A | B | A | B | A | D | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | B | C | D | A | B | C | A | C | D |
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập Phần Mềm Portable.NET tải về dế yêu)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 – TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU – ĐỀ 03
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết khoáng sản du hý nào sau đây là di tích lịch sử cách mệnh, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật?
A. Tam Đảo. B. Yên Tử.
C. Cửa ải Chi Lăng. D. Chợ Kỳ Lừa.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây nằm ở vùng Tây Bắc?
A. Lào Cai. B. Yên Bái.
C. Hòa Bình. D. Phú Thọ.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác ruby Quỳ Châu thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho nhà máy thủy điện Hàm Thuận – Đa Mi nằm trên sông nào sau đây?
A. Xrê Pốc B. Đà Rằng. C. La Ngà. D. Xê Xan.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Đồng Nai đổ ra cửa nào?
A. Soi Rạp. B. Cửa Tiểu. C. Cửa Đại. D. Cửa Ba Lai.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
( Đơn vị: Tỷ USD Mỹ)
Quốc gia | Xin-ga-po | Ma-lai-xi-a | Thái Lan | Việt Nam |
Xuất khẩu | 642,3 | 246,6 | 337,4 | 261,8 |
Nhập khẩu | 545,6 | 221,4 | 285,3 | 257,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết đất nước nào có trị giá xuất siêu là 25,2 tỉ USD Mỹ?
A. Xin-ga-po. B. Ma-lai-xi-a
C. Thái Lan. D. Việt Nam.
Câu 7: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2010-2020
(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng lúc so sánh sự chỉnh sửa GDP của Ma -lai-xi-a và Xin-ga-po từ 5 2010 tới 5 2018?
A. GDP của Ma -lai-xi-a và Xin-ga-po tăng ko bình ổn.
B. GDP của Xin-ga-po phát triển ko bình ổn.
C. Quy mô GDP của Xin-ga-po luôn bự hơn so với Ma -lai-xi-a.
D. GDP của Ma -lai-xi-a tăng chậm hơn so với Xin-ga-po.
Câu 8: Nước ta có bờ cõi kéo dài nên
A. khí hậu chia thành 2 mùa rõ rệt. B. nền nhiệt cao, số giờ nắng nhiều.
C. tự nhiên phân hóa Bắc – Nam. D. mưa nhiều, độ ẩm ko khí cao.
Câu 9: Cơ cấu dân số nước ta ngày nay
A. phân bố đồng đều giữa các vùng. B. tăng rất nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C. tập hợp chủ công ở thị thành. D. chuyển đổi nhanh, cơ cấu dân số vàng.
Câu 10: Dân số thị thành ở nước ta ngày nay
A. có số lượng bự hơn dân nông thôn. B. phân bố đều giữa các vùng.
C. tăng mạnh hơn dân nông thôn. D. chất lượng cuộc sống thấp.
Câu 11: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu thế tăng mạnh thời kì vừa qua là do
A. điều kiện thuận tiện để tăng trưởng. B. tăng cường chế biến và xuất khẩu.
C. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất. D. đem đến hiệu quả kinh tế cao.
Câu 12: Ngành viễn thông nước ta ngày nay
A. thiết bị cũ kĩ lỗi thời, thứ tự thủ công. B. cơ giới hóa, tự động hóa, phân bố có lí.
C. có vận tốc tăng trưởng nhanh vượt trội. D. tính dùng cho cao, màng lưới rộng khắp.
Câu 13: Thuận lợi chủ công của biển nước ta đối với khai thác thủy sản là có
A. các ngư trường bự, nhiều sinh vật. B. lãnh hải rộng, nhiều đảo ven bờ.
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển. D. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.
Câu 14: Giao thông vận chuyển đường bộ nước ta ngày nay
A. khối lượng luân chuyển bự nhất. B. được mở mang, phủ kín các vùng.
C. chưa hội nhập vào đường bộ khu vực. D. chỉ tập hợp ở vùng đồng bằng.
Câu 15: Các vũng vịnh nước sâu ven bờ biển Việt Nam thuận tiện để
A. tăng trưởng du hý biển. B. xây dựng các cảng nước sâu.
C. khai thác tài nguyên biển. D. đánh bắt cá và làm muối.
Câu 16: Hoạt động khai thác hải sản xa bờ càng ngày càng tăng trưởng do
A. tàu bè tốt hơn. B. cải tạo cảng cá
C. lao động kinh nghiệm. D. chế biến nhiều chủng loại.
Câu 17: Biện pháp để bảo vệ phong cảnh, nhiều chủng loại sinh vật học, nguồn gen quý là bảo vệ và tăng trưởng rừng
A. tre, nứa. B. ven biển.
C. sản xuất. D. đặc dụng.
Câu 18: Loại hình du hý biển đảo nước ta ngày nay
A. du khách tăng mạnh. B. chỉ diễn ra trong mùa hè.
C. phân bố đều khắp. D. tập hợp ở miền Bắc.
Câu 19: Các nhà máy nhiệt điện than nước ta tập hợp chủ công ở
A. đồng bằng. B. miền Bắc.
C. vùng ven biển. D. miền Nam.
Câu 20: Vấn đề có ý nghĩa bậc nhất của việc khai thác chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. trồng rừng. B. thủy lợi.
C. bảo vệ rừng. D. năng lượng.
—- Còn tiếp —-
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | C | A | C | A | B | D | C | D | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | C | A | B | B | A | D | A | B | D |
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập Phần Mềm Portable.NET tải về dế yêu)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 – TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU – ĐỀ 04
Câu 1 Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của 1 số tỉnh 5 2017
Tỉnh | Hải Dương | Hà Tĩnh | Phú Yên | An Giang |
Diện tích (ngàn ha) | 116,4 | 102,7 | 56,5 | 623,1 |
Sản lượng (ngàn tấn) | 703,1 | 535,2 | 381,6 | 3890,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, MAH Thống kê 2019).
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng lúc so sánh năng suất lúa của các tỉnh 5 2018?
A. An Giang thấp hơn Phú Yên B. Hải Dương thấp hơn Hà Tĩnh
C. Hà Tĩnh cao hơn An Giang D. Hải Dương cao hơn Phú Yên
Câu 2 Đông Nam Á đất liền chủ công có khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa B. ôn đới gió mùa C. cận nhiệt gió mùa D. ôn đới đất liền
Câu 3 Nét nổi trội của địa hình vùng núi Tây Bắc là
A. có các khối núi và cao nguyên B. gồm 4 cánh cung bự
C. có nhiều núi cao nhất nước ta. D. địa hình thấp, hẹp ngang
Câu 4 Cho bảng số liệu: Dân số 1 số đất nước 5 2017
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia | In-đô-nê-xi-a | Ma-lai-xi-a | Phi-lip-pin | Thái Lan |
Tổng số dân | 264,0 | 31,6 | 105,0 | 66,1 |
Dân số thị thành | 143,9 | 23,8 | 46,5 | 34,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng lúc so sánh tỷ lệ dân thị thành của 1 số đất nước, 5 2017?
A. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin
C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a D. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a
Câu 5 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây ko thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hòn La B. Vũng Áng C. Vân Phong D. Nghi Sơn
Câu 6 Hải phận thuộc chủ quyền đất nước trên biển là
A. vùng biển B. tiếp giáp vùng biển C. đặc quyền kinh tế D. nội thủy
Câu 7 Phạm vi bờ cõi vùng đất của nước ta bao gồm toàn thể phần lục địa và
A. khu vực đồng bằng B. khu vực đồi nú C. các hải đảo D. thềm đất liền
Câu 8 Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô của 1 số địa phương nước ta 5 2018
Địa phương | Tỉ suất sinh thô (%) | Tỉ suất tử thô (%) |
Hà Nội | 14,7 | 6,1 |
Vĩnh Phúc | 17,5 | 8,2 |
Bắc Ninh | 19,8 | 7,7 |
Hải Dương | 16,9 | 8,8 |
(Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam 2019)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng lúc so sánh tỉ lệ ngày càng tăng thiên nhiên giữa 1 số địa phương ở nước ta 5 2018?
A. Hải Dương cao hơn Vĩnh Phúc B. Vĩnh Phúc thấp hơn Hà Nội.
C. Bắc Ninh cao hơn Hải Dương. D. Bắc Ninh thấp hơn Hà Nội.
Câu 9 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trung 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất?
A. Long An B. An Giang C. Sóc Trăng D. Đồng Tháp.
Câu 10 Thiên nhiên nước ta 4 mùa tươi tốt khác hẳn với các nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi là do
A. nước ta nằm ở gần trung tâm vùng Đông Nam Á
B. địa điểm giáp biển Đông và tác động của gió mùa
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
D. nằm ở địa điểm tiếp giáp của nhiều hệ thống thiên nhiên.
Câu 11 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đồng bằng Tuy Hòa được mở mang bởi phù sa sông của hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Gianh B. Sông Trà Khúc C. Sông Xê Xan D. Sông Đà Rằng.
Câu 12 Cho bảng số liệu sau:Dân số nước ta phân theo thị thành, nông thôn
(Đơn vị: Nghìn người)
5 | Thành thị | Nông thôn | Tổng số |
2010 | 26516 | 60 432 | 86 948 |
2012 | 28269 | 60 540 | 88 809 |
2014 | 30 035 | 60 694 | 90 729 |
2017 | 32 813 | 60 858 | 93 671 |
(Nguồn số liệu theo Website: http://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về dân số nước ta phân theo thị thành và nông thôn giai đọan 2010 – 2017?
A. Thành thị tăng nhiều hơn cả nước B. Thành thị tăng mạnh hơn cả nước
C. Nông thôn nhiều hơn cả nước D. Nông thôn ít hơn thị thành
Câu 13 Đặc điểm nào sau đây ko đúng với địa điểm địa lí nước ta?
A. Trên đường di trú của nhiều loài sinh vật. B. Nằm liền kề các vòng đai sinh khoảng bự.
C. Địa điểm tiếp giáp giữa đất liền và biển cả. D. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.
Câu 14 Đặc điểm đặc sắc của vùng núi Đông Bắc nước ta là
A. chủ công đồi núi thấp. B. hướng núi tây bắc – đông nam.
C. địa hình cao nhất cả nước D. nhiều cao nguyên badan.
Câu 15 Địa hình đồi trung du phần lớn là các thềm phù sa cổ bị chia cắt chủ công do
A. ảnh hưởng của dòng chảy. B. chuyển di tạo núi Himalaya
C. ảnh hưởng của con người D. mưa bự tập hợp theo mùa
Câu 16 Địa điểm nước ta nằm hoàn toàn trong vùng mọi chí tuyến, đã quy định:
A. bờ cõi thuộc múi giờ thứ bay B. tự nhiên mang tính nhiệt đới
C. hoạt động của gió mùa châu Á D. sự nhiều chủng loại tài nguyên, sinh vật
Câu 17 Hải phận được quy định nhằm bảo đảm cho việc tiến hành chủ quyền của nước ven biển là
A. nội thuỷ. B. vùng biển. C. tiếp giáp vùng biển. D. đặc quyền kinh tế.
Câu 18 Căn cứ vào Atlat trang 26, tỉnh độc nhất vô nhị của vùng Trung du vn miền núi Bắc Bộ giáp biển là
A. Lào Cai B. Quảng Ninh. C. Bắc Giang D. Lạng Sơn
Câu 19 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có diện tích bự nhất?
A. Gia Lai. B. Nghệ An. C. Bắc Ninh. D. Quảng Ninh
Câu 20 Nguyên nhân chính khiến cho địa hình khu vực đồi núi của nước ta bị xâm thực mạnh là do
A. lượng mưa phân hóa theo mùa, địa hình có độ cao và độ dốc bự.
B. thảm thực vật bị hủy hoại, sông ngòi có nhiều nước và độ dốc bự
C. mưa bự tập hợp trên nền địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị hủy hoại.
D. nền nhiệt ẩm cao, màng lưới sông ngòi chi chít, lưu lượng nước bự.
Câu 21 Cho biểu đồ: GDP của Thái Lan, Phi-lip-pin, Việt Nam qua các 5
—- Còn tiếp —
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | A | C | D | C | A | C | C | B | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | B | D | A | A | B | C | B | B | C |
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập Phần Mềm Portable.NET tải về dế yêu)-
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 – TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU ĐỀ – 05
Câu 1: Ý nào dƣới đây ko đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nƣớc
- Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nƣớc
- Có sự phân hóa thành 2 tiểu vùng
- Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào
Câu 2: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất nƣớc ta là do
A. Có nhiều dãy núi cao hƣớng tây bắc- đông nam
B. ảnh hƣởng của địa điểm và dãy núi hƣớng vòng cung
C. Có địa điểm giáp biển và đảo ven bờ nhiều
D. Các đồng bằng đón gió
Câu 3: Giảm thiểu nào dƣới đây chẳng phải là của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Áp lực bự của dân số
B. Thiên tai còn nhiều
C. Thài nguyên tự nhiên đang bị suy thoái
D. Cơ sở cơ sở vật chất thấp nhất cả nƣớc
Câu 4: Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nƣớc la do
A. Diện tích càng ngày càng đƣợc mở mang
B. Ngƣời lao động có nhiều kinh nghiệm
C. Tăng nhanh sản xuất theo bề ngoài thâm canh
D. Tăng vụ
Câu 5: Vấn đề quan trọng bậc nhất vào mùa khô ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
- Nước ngọt
- Phân bón
- Bảo vệ rừng ngập mặn
- Cải tạo giống
Câu 6: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29, các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 tới 40 ngàn tỉ đồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
- Sóc Trăng, Kiên Giang
- Cần Thơ, Cà Mau
- Long Xuyên, Kiên Lương
- Tân An, Mỹ Tho
Câu 7: Tỉnh nào sau đây ko thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Đồng Nai B. Bà Rịa – Vũng Tàu
C. Bình Dƣơng D. Long An
Câu 8: Vấn đề cần khắc phục lúc khai thác bờ cõi theo chiều sâu trong công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. Đẩy mạnh cơ sở năng lƣợng
B. Bổ sung lực lượng lao động
C. Đầu cơ cơ sở cơ sở vật chất, giao thông vận chuyển
D. Cung cấp vốn
Câu 9: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000-2014
Thành phầm | 2000 | 2005 | 2010 | 2014 |
Than sạch (ngàn tấn) | 11609,0 | 34093,0 | 44835,0 | 41086,0 |
Dầu thô khai thác (ngàn tấn) | 16291,0 | 18519,0 | 15014,0 | 17329,0 |
Khí thiên nhiên ở dạng khí (triệu m3) | 1596,0 | 6440,0 | 9402,0 | 10210,0 |
Điện phát ra (triệu kwh) | 26683,0 | 52078,0 | 91722,0 | 141250,0 |
Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây ko đúng về tình hình tăng trưởng 1 số thành phầm của ngành công nghiệp năng lƣợng ở nƣớc ta trong công đoạn 2000-2014
A. Sản lƣợng than sạch tăng liên tiếp trong công đoạn 2000-2010.
- Sản lượng điện có vận tốc tăng trƣởng nhanh nhất (5,3 lần)
- Sản lượng dầu thô và khí thiên nhiên tăng ko bình ổn.
- Sản lượng các thành phầm của ngành công nghiệp năng lƣợng đều có xu thế tăng.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng nhất nói về trị giá sản xuất hàng tiêu dùng 5 2000-2007?
A. Da giày có trị giá thấp hơn giấy-in-văn phòng phẩm
B. Dệt may luôn chiếm trị giá cao nhất.
C. Sản xuất giấy-in-văn phòng phẩm có xu hƣớng giảm
D. Da giày tăng và chiếm trị giá bự nhất
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết cây chè phân bố ở các tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
B. Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
C. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Điện Biên, Lâm Đồng.
D. Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đƣờng biên cương giữa Việt Nam và Trung Quốc?
A. Lào Cai, Hữu Nghị B. Lào Cai, Na Mèo
C. Móng Cái, Tây Trang. D. Hữu Nghị, Na Mèo.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, phi trường nào sau đây chẳng phải là phi trường quốc tế?
A. Cát Bi (Hải Phòng). B. Nội Bài (Hà Nội).
C. Cần Thơ. D. Đà Nẵng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây khu dự trữ sinh quyển toàn cầu?
A. Mũi Cà Mau. | B. Tràm Chim. |
C. U Minh Thƣợng. | D. Lò Gò – Xa Mát. |
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây ko đúng lúc nói về khách du hý và doanh thu về du hý nƣớc ta công đoạn 1995 – 2007?
A. Khách nội địa giảm qua các 5.
B. Doanh thu tăng qua các 5.
C. Khách quốc tế tăng qua các 5.
D. Khách nội địa cao hơn khách quốc tế qua các 5.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 và trang 17, hãy cho biết bãi biển Mỹ Khê nằm ở vùng kinh tế nào của nước ta sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 17: Cho bảng số liệu: Số dân thị thành và tỷ lệ dân thị thành trong dân số cả nước công đoạn 1990 – 2005
5 | Số dân thị thành (triệu người) | Tỷ lệ dân thị thành trong dân số cả nước (%) |
1990 | 12,9 | 19,5 |
2000 | 18,8 | 24,2 |
2005 | 22,3 | 26,7 |
2007 | 23,7 | 27,4 |
Từ bảng số liệu trên, biểu đồ thích hơp là
A. miền. | B. tròn. |
C. đƣờng. | D. liên kết. |
Câu 18: Cho bảng số liệu sau: Khách du hý và doanh thu từ du hý của nƣớc ta công đoạn 1995 tới 2007:
5 | 1995 | 2000 | 2005 | 2007 |
Khách du hý (triệu lượt) | 6,9 | 13,3 | 19,5 | 23,3 |
Doanh thu (ngàn tỉ đồng) | 8,0 | 17,4 | 30,0 | 56,0 |
Nhận xét nào sau đây nêu rõ tình hình tăng trưởng du hý của nƣớc ta công đoạn trên
A. Số lƣợt khách và doanh thu du hý càng ngày càng đẩy mạnh.
B. Doạnh thu 5 2007 gấp 6 lần 5 1995.
C. Khách du hý tăng hơn 2 lần 5 2007 so với 1995.
D. Khách du hý tăng cao hơn doanh thu.
Câu 19: Đồng bằng châu thổ sông ở nƣớc ta đều được thành tạo và tăng trưởng do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ sở
A. vịnh biển nông, thềm đất liền mở mang
B. vịnh biển nông, thềm đất liền hẹp
C. vịnh biển sâu, thềm đất liền mở mang
D. vịnh biển sâu, thềm đất liền hẹp
Câu 20: Thành phố Hải Phòng là 1 trong những trung tâm công nghiệp bự của cả nƣớc là do có những thuận tiện sau:
A. Có địa điểm địa lí thuận tiện, kết cấu cơ sở vật chất tăng trưởng, có cảng biển với năng lực bốc tháo dỡ bự nhất miền Bắc.
B. Tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ giàu khoáng sản tài nguyên và năng lượng.
C. Nằm trong vùng trọng tâm lương thực, thực phẩm nên có nguồn vật liệu nông phẩm dồi dào.
D. Có thị phần tại chỗ, nguồn lao động lành nghề và quyến rũ mạnh vốn đầu cơ.
—- Còn tiếp —
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | B | D | C | A | B | D | A | D | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | A | C | A | A | D | D | A | A | A |
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập Phần Mềm Portable.NET tải về dế yêu)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 5 2021 – 2022 Trường THPT Võ Thị 6 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo có lợi khác các em chọn tác dụng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.
.
Thông tin thêm
Bộ 5 đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí trường THPT Võ Thị 6 5 2021-2022 có đáp án
[rule_3_plain]Phần Mềm Portable xin giới thiệu tới các em học trò lớp 12 tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí trường THPT Võ Thị 6 5 2021-2022 có đáp án được Phần Mềm Portable chỉnh sửa và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải cụ thể giúp các em tự luyện tập làm đề, sẵn sàng cho kì thi THPT Quốc Gia sắp đến. Hi vọng tài liệu này sẽ hữu dụng cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT
VÕ THỊ SÁU
ĐỀ THI THỬ THPT QG
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN ĐỊA LÍ 12
Thời gian: 50 phút
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho bảng số liệu:
TỔNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2010 VÀ 2019
(Đơn vị: tỉ USD Mỹ)
Quốc gia
5
Xin-ga-po
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Thái Lan
2010
236
255
200
341
2019
364
359
331
505
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết đất nước có vận tốc phát triển GDP 5 2019 so với 2010 nhanh nhất là
A. In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin. C. Ma-lai-xi-a. D. Thái Lan
Câu 2: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 – 2017 (%)
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu trị giá xuất du nhập của In-đô-nê-xi-a, công đoạn 2010 – 2017?
A. Xuất khẩu luôn bự hơn du nhập
B. Giai đoạn 2010 – 2017 đều nhập siêu.
C. Nhập khẩu luôn bự hơn xuất khẩu.
D. Giai đoạn 2015 – 2017, xuất siêu.
Câu 3: Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc nên có
A. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng.
B. lãnh hải rộng với nhiều quần đảo.
C. mùa Đông lạnh, có nhiều tuyết rơi.
D. nhiều đồi núi, có cả các dãy núi cao.
Câu 4: Quá trình đô thị hóa của nước ta ngày nay ko có đặc điểm nào sau đây?
A. Trình độ đô thị hóa còn thấp.
B. Phân bố các đô thị ko đều.
C. Tỷ lệ dân thị thành nâng cao.
D. Có nhiều đô thị có quy mô bự.
Câu 5: Tỷ lệ lao động ở nông thôn nước ta ngày nay còn cao chủ công do
A. trồng lúa cần nhiều lao động để sản xuất.
B. cơ cấu kinh tế chuyển biến còn chậm.
C. các đơn vị quản lý nghề truyền thống ít tăng trưởng.
D. ở đồng bằng có mật độ dân số rất bự.
Câu 6: Chuyển dịch cơ cấu bờ cõi kinh tế của nước ta ngày nay đem đến ý nghĩa nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp.
B. Tăng nhanh tăng trưởng kinh tế.
C. Thúc đẩy xuất khẩu lao động.
D. Tăng vai trò kinh tế nhà nước.
Câu 7: Điều kiện nào sau đây thuận tiện cho nước ta sản xuất cây lương thực?
A. Đồng bằng rộng, đất phù sa phì nhiêu
B. Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh.
C. Nhiều sông, sông ngòi có mùa khô
D. Địa hình đồi núi, phân bậc theo độ cao.
Câu 8: Điều kiện thuận tiện nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. diện tích mặt nước bự ở các đồng ruộng.
B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. nhiều đầm phá và các cửa sông bao la.
D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 9: Gicửa ải pháp nào sau đây góp phần tăng lên chất lượng thành phầm công nghiệp của nước ta?
A. Vận dụng các công nghệ tiên tiến. B. Tăng nhanh khai thác khoáng sản.
C. Tự chủ hoàn toàn về vật liệu. D. Dành đầu tiên các đơn vị quản lý truyền thống.
Câu 10: Ích lợi chủ công của việc khai thác tổng hợp khoáng sản biển đảo ở nước ta là
A. đẩy mạnh giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
B. khắc phục nhiều việc khiến cho công nhân.
C. giảm thiểu các thiên tai nảy sinh trên lãnh hải.
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
Câu 11. Hoạt động ngoại thương nước ta càng ngày càng tăng trưởng chủ công do
A. nhiều chủng loại hóa thị phần và đẩy mạnh sự quản lí của Nhà nước.
B. đẩy mạnh hội nhập quốc tế và sự tăng trưởng của nền kinh tế.
C. khai thác khoáng sản hiệu quả, tăng mạnh chất lượng thành phầm.
D. nhu chuồng xí dùng của dân cư và tài chính đầu cơ tăng mạnh.
Câu 12: Việc bảo vệ rừng và tăng trưởng thủy lợi ở Tây Nguyên có ý nghĩa chủ công nào sau đây?
A. Giảm thiểu khô hạn, giảm hạ thấp mực nước ngầm.
B. Bảo vệ nhiều chủng loại sinh vật học, nguồn gen quý hiếm.
C. Cung cấp gỗ tròn cho công nghiệp chế biến.
D. Giảm lũ lụt, xói mòn và sạt lở đất mùa mưa.
Câu 13: Vùng Bắc Trung Bộ có thể tạo nên cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp theo ko gian chủ công do
A. hình trạng và đặc điểm cấu trúc bờ cõi từ đông sang tây.
B. có núi ở phía đông, đồng bằng và vùng ven biển phía tây.
C. núi hướng tây bắc – đông nam, cao ở 2 đầu, thấp ở giữa.
D. đồng bằng ven biển đất cát, nghèo dinh dưỡng, ít phù sa.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây ko đúng với ý nghĩa chủ công của việc tăng trưởng cơ sở cơ sở vật chất giao thông vận chuyển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Tạo ra những chỉnh sửa trong phân bố dân cư.
B. Giúp tăng cường sự giao lưu với các vùng khác.
C. Tăng lên hiệu quả bảo vệ khoáng sản, môi trường.
D. Làm chỉnh sửa sự cắt cử lao động theo bờ cõi.
Câu 15: Vai trò chủ công của rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. hỗ trợ nguồn lâm thổ sản có nhiều trị giá kinh tế.
B. bảo đảm thăng bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.
C. giúp tăng trưởng mẫu hình kinh tế nông, lâm liên kết.
D. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản.
Câu 16: Cho biểu đồ về lúa phân theo mùa vụ nước ta 5 2010 và 2018
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam 5 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ trình bày nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta
C. Năng suất lúa phân theo mùa vụ nước ta.
D. Cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ
Câu 17: Địa điểm trải dài từ xích đạo về chí tuyến Bắc là yếu tố chủ công khiến cho Biên Đông có
A. các dòng biển hoạt động theo mùa không giống nhau, biển kha khá kín.
B. mưa nhiều theo mùa và không giống nhau theo vùng, đường bờ biển dài.
C. các đảo và quần đảo, nhiều rừng ngập mặn và sinh vật phong phú.
D. nhiệt độ nước biển cao và tăng từ Bắc tới Nam, nhiều ánh sáng.
Câu 18: Để khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp có hiệu quả dài lâu, Đông Nam Bộ cần ân cần chủ công tới vấn đề nào sau đây?
A. Phát triển cơ sở cơ sở vật chất và hạ tầng kĩ thuật.
B. Sử dụng có lí số lao động đông và có trình độ.
C. Sử dụng có lí khoáng sản và bảo vệ môi trường.
D. Thu hút đầu cơ về vốn, khoa học và công nghệ.
Câu 19: Ý nghĩa chủ công của việc tăng cường sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cho phép tăng trưởng 1 nền nông nghiệp hàng hóa hiệu quả cao.
B. hỗ trợ nguồn vật liệu cho công nghiệp chế biến nông phẩm.
C. tạo ra tập quán sản xuất mới cho công nhân ở địa phương.
D. khắc phục việc khiến cho công nhân thuộc các dân tộc ít người.
Câu 20: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG VÀ LƯỢNG MƯA CỦA CÀ MAU NĂM 2019
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Lượng mưa
(milimet)
149,3
0,8
13,1
60,7
205,4
444,8
242,2
464,5
302,5
269,5
110,1
0
Nhiệt độ (0C)
27
27,4
28,6
29,9
29,5
28,5
28,2
27,6
27,9
27,9
27,8
26,5
Để trình bày nhiệt độ trung bình tháng và lượng mưa của Cà Mau 5 2019, biểu đồ nào sau đây là thích thống nhất?
A. Tròn B. Đường. C. Liên kết. D. Cột.
—- Còn tiếp —-
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
D
A
D
B
B
A
B
A
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
A
A
C
B
B
D
C
A
C
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập Phần Mềm Portable.NET tải về dế yêu)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 – TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU – ĐỀ 02
Câu 1: Đặc điểm của đô thị nước ta ngày nay là
A. cơ sở cơ sở vật chất tiên tiến. B. đều có quy mô rất bự.
C. phân bố đồng đều cả nước D. có nhiều loại không giống nhau.
Câu 2: Nguyên nhân nào sau đây là chủ công khiến cho thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với toàn cầu?
A. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
B. Tỷ lệ lao động nông nghiệp còn bự.
C. Hệ thống cơ sở cơ sở vật chất lỗi thời.
D. Năng suất lao động chưa cao.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm tiếng nói nào là chủ công của vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Tày – Thái. B. Ngôn ngữ đan xen. C. Môn – Khơ Me. D. Việt – Mường.
Câu 4: Gió mùa Đông Bắc ko xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và phong cảnh nước ta chủ yếu do
A. gió mùa Đông Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
B. nước ta chịu tác động của gió mùa mùa hạ hot ẩm.
C. nhiệt độ trung bình 5 trên toàn quốc đều bự hơn 200C.
D. bờ cõi nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
Câu 5: Nguyên nhân chính khiến cho sinh vật biển nước ta càng ngày càng bị sút giảm là do
A. tăng cường đánh bắt xa bờ. B. khai thác quá mức nguồn lợi.
C. ngày càng tăng các thiên tai. D. đẩy mạnh xuất khẩu hải sản.
Câu 6: Mưa bự, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên cớ dẫn tới thiên tai nào sau đây?
A. Lũ quét. B. Bão. C. Địa chấn. D. Hạn hán.
Câu 7: Phần bờ cõi phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình 5 cao hơn phần lãnh thổ phía Nam chủ công do
A. địa điểm ở xa xích đạo và ảnh hưởng của Tín phong bán cầu Bắc
B. địa điểm gần chí tuyến Bắc và ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
C. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đông.
D. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
Câu 8 Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
5
Tổng sản lượng
(ngàn tấn)
Sản lượng nuôi trồng
(ngàn tấn)
Giá trị xuất khẩu
(triệu USD Mỹ)
2010
5143
2728
5018
2013
6020
3216
6693
2014
6333
3413
7825
2015
6582
3532
6569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để trình bày sản lượng và trị giá xuất khẩu thủy sản của nước ta, công đoạn 2010 – 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích thống nhất?
A. Cột chồng – đường. B. Miền.
C. Cột – đường. D. Cột ghép – đường.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân bố các dân tộc Việt Nam?
A. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ công ở Đông Nam Bộ.
B. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập hợp ở Trung Bộ.
C. Dân tộc kinh tập hợp đông đúc ở trung du và ở ven biển.
D. Các dân tộc ít người phân bố tập hợp chủ công ở miền núi.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây công nghiệp lâu 5 bự nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hoá. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có tỷ lệ diện tích lưu vực bự nhất?
A. Sông Mê Công(Việt Nam). B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Hồng. D. Các sông khác
Câu 12: Biện pháp quan trọng nhất để khắc phục việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
A. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
B. nhiều chủng loại hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
C. tiến hành tốt cơ chế dân số, sức khỏe sinh sản.
D. nhiều chủng loại các loại hình huấn luyện và các đơn vị quản lý nghề.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào ko thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Đắc Lắc B. PleiKu. C. Sín Chcửa ải. D. Kon Tum.
Câu 14: Những yếu tố chủ công nào hình thành sự phân hóa nhiều chủng loại của khí hậu nước ta?
A. Địa hình, gió mùa và dòng biển chạy ven bờ.
B. Địa điểm địa lí, địa hình và dòng biển chạy ven bờ.
C. Địa điểm địa lí, hình trạng bờ cõi, địa hình bề mặt đệm.
D. Địa điểm địa lí, hình trạng bờ cõi, địa hình và gió mùa
Câu 15: Phát biểu nào sau đây ko đúng về việc làm ở nước ta ngày nay?
A. Tỷ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thị thành.
B. Trạng thái thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
C. Là 1 vấn đề kinh tế – xã hội bự ngày nay.
D. Tỷ lệ thất nghiệp ở thị thành cao hơn nông thôn.
Câu 16: Mùa khô ở miền Bắc nước ta ko thâm thúy như ở miền Nam chủ công do ở đây có
A. sương muối. B. mưa phùn. C. gió lạnh. D. tuyết rơi.
Câu 17: Biện pháp nào sau đây ko đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy khốn.
B. Sử dụng đất đai có lí, liên kết trồng rừng, bảo đảm thủy lợi.
C. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở mang dòng chảy.
D. Vận dụng các giải pháp nông – lâm trên đất dốc
Câu 18: Loại gió nào sau đây là nguyên cớ chính hình thành mùa khô ở Nam Bộ nước ta?
A. Tín phong bán cầu Bắc B. Gió mùa Đông Bắc
C. Gió phơn Tây Nam. D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 19: Dạng thời tiết nắng hot, kèm theo mưa dông hiện ra vào cuối mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là do tác động của
A. áp thấp hot phía tây lấn sang. B. tín Phong bán cầu Nam.
C. gió mùa mùa hạ tới sớm. D. tín Phong bán cầu Bắc
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản đánh bắt bự nhất nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
B. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
C. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
D. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
—- Còn tiếp —-
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
D
D
A
B
A
B
A
D
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
B
C
D
A
B
C
A
C
D
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập Phần Mềm Portable.NET tải về dế yêu)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 – TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU – ĐỀ 03
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết khoáng sản du hý nào sau đây là di tích lịch sử cách mệnh, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật?
A. Tam Đảo. B. Yên Tử.
C. Cửa ải Chi Lăng. D. Chợ Kỳ Lừa.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây nằm ở vùng Tây Bắc?
A. Lào Cai. B. Yên Bái.
C. Hòa Bình. D. Phú Thọ.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác ruby Quỳ Châu thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho nhà máy thủy điện Hàm Thuận – Đa Mi nằm trên sông nào sau đây?
A. Xrê Pốc B. Đà Rằng. C. La Ngà. D. Xê Xan.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Đồng Nai đổ ra cửa nào?
A. Soi Rạp. B. Cửa Tiểu. C. Cửa Đại. D. Cửa Ba Lai.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
( Đơn vị: Tỷ USD Mỹ)
Quốc gia
Xin-ga-po
Ma-lai-xi-a
Thái Lan
Việt Nam
Xuất khẩu
642,3
246,6
337,4
261,8
Nhập khẩu
545,6
221,4
285,3
257,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết đất nước nào có trị giá xuất siêu là 25,2 tỉ USD Mỹ?
A. Xin-ga-po. B. Ma-lai-xi-a
C. Thái Lan. D. Việt Nam.
Câu 7: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2010-2020
(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng lúc so sánh sự chỉnh sửa GDP của Ma -lai-xi-a và Xin-ga-po từ 5 2010 tới 5 2018?
A. GDP của Ma -lai-xi-a và Xin-ga-po tăng ko bình ổn.
B. GDP của Xin-ga-po phát triển ko bình ổn.
C. Quy mô GDP của Xin-ga-po luôn bự hơn so với Ma -lai-xi-a.
D. GDP của Ma -lai-xi-a tăng chậm hơn so với Xin-ga-po.
Câu 8: Nước ta có bờ cõi kéo dài nên
A. khí hậu chia thành 2 mùa rõ rệt. B. nền nhiệt cao, số giờ nắng nhiều.
C. tự nhiên phân hóa Bắc – Nam. D. mưa nhiều, độ ẩm ko khí cao.
Câu 9: Cơ cấu dân số nước ta ngày nay
A. phân bố đồng đều giữa các vùng. B. tăng rất nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C. tập hợp chủ công ở thị thành. D. chuyển đổi nhanh, cơ cấu dân số vàng.
Câu 10: Dân số thị thành ở nước ta ngày nay
A. có số lượng bự hơn dân nông thôn. B. phân bố đều giữa các vùng.
C. tăng mạnh hơn dân nông thôn. D. chất lượng cuộc sống thấp.
Câu 11: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu thế tăng mạnh thời kì vừa qua là do
A. điều kiện thuận tiện để tăng trưởng. B. tăng cường chế biến và xuất khẩu.
C. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất. D. đem đến hiệu quả kinh tế cao.
Câu 12: Ngành viễn thông nước ta ngày nay
A. thiết bị cũ kĩ lỗi thời, thứ tự thủ công. B. cơ giới hóa, tự động hóa, phân bố có lí.
C. có vận tốc tăng trưởng nhanh vượt trội. D. tính dùng cho cao, màng lưới rộng khắp.
Câu 13: Thuận lợi chủ công của biển nước ta đối với khai thác thủy sản là có
A. các ngư trường bự, nhiều sinh vật. B. lãnh hải rộng, nhiều đảo ven bờ.
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển. D. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.
Câu 14: Giao thông vận chuyển đường bộ nước ta ngày nay
A. khối lượng luân chuyển bự nhất. B. được mở mang, phủ kín các vùng.
C. chưa hội nhập vào đường bộ khu vực. D. chỉ tập hợp ở vùng đồng bằng.
Câu 15: Các vũng vịnh nước sâu ven bờ biển Việt Nam thuận tiện để
A. tăng trưởng du hý biển. B. xây dựng các cảng nước sâu.
C. khai thác tài nguyên biển. D. đánh bắt cá và làm muối.
Câu 16: Hoạt động khai thác hải sản xa bờ càng ngày càng tăng trưởng do
A. tàu bè tốt hơn. B. cải tạo cảng cá
C. lao động kinh nghiệm. D. chế biến nhiều chủng loại.
Câu 17: Biện pháp để bảo vệ phong cảnh, nhiều chủng loại sinh vật học, nguồn gen quý là bảo vệ và tăng trưởng rừng
A. tre, nứa. B. ven biển.
C. sản xuất. D. đặc dụng.
Câu 18: Loại hình du hý biển đảo nước ta ngày nay
A. du khách tăng mạnh. B. chỉ diễn ra trong mùa hè.
C. phân bố đều khắp. D. tập hợp ở miền Bắc.
Câu 19: Các nhà máy nhiệt điện than nước ta tập hợp chủ công ở
A. đồng bằng. B. miền Bắc.
C. vùng ven biển. D. miền Nam.
Câu 20: Vấn đề có ý nghĩa bậc nhất của việc khai thác chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. trồng rừng. B. thủy lợi.
C. bảo vệ rừng. D. năng lượng.
—- Còn tiếp —-
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
C
A
C
A
B
D
C
D
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
C
A
B
B
A
D
A
B
D
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập Phần Mềm Portable.NET tải về dế yêu)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 – TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU – ĐỀ 04
Câu 1 Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của 1 số tỉnh 5 2017
Tỉnh
Hải Dương
Hà Tĩnh
Phú Yên
An Giang
Diện tích (ngàn ha)
116,4
102,7
56,5
623,1
Sản lượng (ngàn tấn)
703,1
535,2
381,6
3890,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, MAH Thống kê 2019).
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng lúc so sánh năng suất lúa của các tỉnh 5 2018?
A. An Giang thấp hơn Phú Yên B. Hải Dương thấp hơn Hà Tĩnh
C. Hà Tĩnh cao hơn An Giang D. Hải Dương cao hơn Phú Yên
Câu 2 Đông Nam Á đất liền chủ công có khí hậu
A. nhiệt đới gió mùa B. ôn đới gió mùa C. cận nhiệt gió mùa D. ôn đới đất liền
Câu 3 Nét nổi trội của địa hình vùng núi Tây Bắc là
A. có các khối núi và cao nguyên B. gồm 4 cánh cung bự
C. có nhiều núi cao nhất nước ta. D. địa hình thấp, hẹp ngang
Câu 4 Cho bảng số liệu: Dân số 1 số đất nước 5 2017
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Thái Lan
Tổng số dân
264,0
31,6
105,0
66,1
Dân số thị thành
143,9
23,8
46,5
34,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng lúc so sánh tỷ lệ dân thị thành của 1 số đất nước, 5 2017?
A. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin
C. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a D. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a
Câu 5 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây ko thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hòn La B. Vũng Áng C. Vân Phong D. Nghi Sơn
Câu 6 Hải phận thuộc chủ quyền đất nước trên biển là
A. vùng biển B. tiếp giáp vùng biển C. đặc quyền kinh tế D. nội thủy
Câu 7 Phạm vi bờ cõi vùng đất của nước ta bao gồm toàn thể phần lục địa và
A. khu vực đồng bằng B. khu vực đồi nú C. các hải đảo D. thềm đất liền
Câu 8 Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô của 1 số địa phương nước ta 5 2018
Địa phương
Tỉ suất sinh thô (%)
Tỉ suất tử thô (%)
Hà Nội
14,7
6,1
Vĩnh Phúc
17,5
8,2
Bắc Ninh
19,8
7,7
Hải Dương
16,9
8,8
(Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam 2019)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng lúc so sánh tỉ lệ ngày càng tăng thiên nhiên giữa 1 số địa phương ở nước ta 5 2018?
A. Hải Dương cao hơn Vĩnh Phúc B. Vĩnh Phúc thấp hơn Hà Nội.
C. Bắc Ninh cao hơn Hải Dương. D. Bắc Ninh thấp hơn Hà Nội.
Câu 9 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trung 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất?
A. Long An B. An Giang C. Sóc Trăng D. Đồng Tháp.
Câu 10 Thiên nhiên nước ta 4 mùa tươi tốt khác hẳn với các nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi là do
A. nước ta nằm ở gần trung tâm vùng Đông Nam Á
B. địa điểm giáp biển Đông và tác động của gió mùa
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
D. nằm ở địa điểm tiếp giáp của nhiều hệ thống thiên nhiên.
Câu 11 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đồng bằng Tuy Hòa được mở mang bởi phù sa sông của hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Gianh B. Sông Trà Khúc C. Sông Xê Xan D. Sông Đà Rằng.
Câu 12 Cho bảng số liệu sau:Dân số nước ta phân theo thị thành, nông thôn
(Đơn vị: Nghìn người)
5
Thành thị
Nông thôn
Tổng số
2010
26516
60 432
86 948
2012
28269
60 540
88 809
2014
30 035
60 694
90 729
2017
32 813
60 858
93 671
(Nguồn số liệu theo Website: http://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về dân số nước ta phân theo thị thành và nông thôn giai đọan 2010 – 2017?
A. Thành thị tăng nhiều hơn cả nước B. Thành thị tăng mạnh hơn cả nước
C. Nông thôn nhiều hơn cả nước D. Nông thôn ít hơn thị thành
Câu 13 Đặc điểm nào sau đây ko đúng với địa điểm địa lí nước ta?
A. Trên đường di trú của nhiều loài sinh vật. B. Nằm liền kề các vòng đai sinh khoảng bự.
C. Địa điểm tiếp giáp giữa đất liền và biển cả. D. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.
Câu 14 Đặc điểm đặc sắc của vùng núi Đông Bắc nước ta là
A. chủ công đồi núi thấp. B. hướng núi tây bắc – đông nam.
C. địa hình cao nhất cả nước D. nhiều cao nguyên badan.
Câu 15 Địa hình đồi trung du phần lớn là các thềm phù sa cổ bị chia cắt chủ công do
A. ảnh hưởng của dòng chảy. B. chuyển di tạo núi Himalaya
C. ảnh hưởng của con người D. mưa bự tập hợp theo mùa
Câu 16 Địa điểm nước ta nằm hoàn toàn trong vùng mọi chí tuyến, đã quy định:
A. bờ cõi thuộc múi giờ thứ bay B. tự nhiên mang tính nhiệt đới
C. hoạt động của gió mùa châu Á D. sự nhiều chủng loại tài nguyên, sinh vật
Câu 17 Hải phận được quy định nhằm bảo đảm cho việc tiến hành chủ quyền của nước ven biển là
A. nội thuỷ. B. vùng biển. C. tiếp giáp vùng biển. D. đặc quyền kinh tế.
Câu 18 Căn cứ vào Atlat trang 26, tỉnh độc nhất vô nhị của vùng Trung du vn miền núi Bắc Bộ giáp biển là
A. Lào Cai B. Quảng Ninh. C. Bắc Giang D. Lạng Sơn
Câu 19 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có diện tích bự nhất?
A. Gia Lai. B. Nghệ An. C. Bắc Ninh. D. Quảng Ninh
Câu 20 Nguyên nhân chính khiến cho địa hình khu vực đồi núi của nước ta bị xâm thực mạnh là do
A. lượng mưa phân hóa theo mùa, địa hình có độ cao và độ dốc bự.
B. thảm thực vật bị hủy hoại, sông ngòi có nhiều nước và độ dốc bự
C. mưa bự tập hợp trên nền địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị hủy hoại.
D. nền nhiệt ẩm cao, màng lưới sông ngòi chi chít, lưu lượng nước bự.
Câu 21 Cho biểu đồ: GDP của Thái Lan, Phi-lip-pin, Việt Nam qua các 5
—- Còn tiếp —
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
A
C
D
C
A
C
C
B
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
B
D
A
A
B
C
B
B
C
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập Phần Mềm Portable.NET tải về dế yêu)-
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 – TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU ĐỀ – 05
Câu 1: Ý nào dƣới đây ko đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nƣớc
Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nƣớc
Có sự phân hóa thành 2 tiểu vùng
Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào
Câu 2: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất nƣớc ta là do
A. Có nhiều dãy núi cao hƣớng tây bắc- đông nam
B. ảnh hƣởng của địa điểm và dãy núi hƣớng vòng cung
C. Có địa điểm giáp biển và đảo ven bờ nhiều
D. Các đồng bằng đón gió
Câu 3: Giảm thiểu nào dƣới đây chẳng phải là của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Áp lực bự của dân số
B. Thiên tai còn nhiều
C. Thài nguyên tự nhiên đang bị suy thoái
D. Cơ sở cơ sở vật chất thấp nhất cả nƣớc
Câu 4: Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nƣớc la do
A. Diện tích càng ngày càng đƣợc mở mang
B. Ngƣời lao động có nhiều kinh nghiệm
C. Tăng nhanh sản xuất theo bề ngoài thâm canh
D. Tăng vụ
Câu 5: Vấn đề quan trọng bậc nhất vào mùa khô ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
Nước ngọt
Phân bón
Bảo vệ rừng ngập mặn
Cải tạo giống
Câu 6: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29, các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 tới 40 ngàn tỉ đồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
Sóc Trăng, Kiên Giang
Cần Thơ, Cà Mau
Long Xuyên, Kiên Lương
Tân An, Mỹ Tho
Câu 7: Tỉnh nào sau đây ko thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Đồng Nai B. Bà Rịa – Vũng Tàu
C. Bình Dƣơng D. Long An
Câu 8: Vấn đề cần khắc phục lúc khai thác bờ cõi theo chiều sâu trong công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. Đẩy mạnh cơ sở năng lƣợng
B. Bổ sung lực lượng lao động
C. Đầu cơ cơ sở cơ sở vật chất, giao thông vận chuyển
D. Cung cấp vốn
Câu 9: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000-2014
Thành phầm
2000
2005
2010
2014
Than sạch (ngàn tấn)
11609,0
34093,0
44835,0
41086,0
Dầu thô khai thác (ngàn tấn)
16291,0
18519,0
15014,0
17329,0
Khí thiên nhiên ở dạng khí (triệu m3)
1596,0
6440,0
9402,0
10210,0
Điện phát ra (triệu kwh)
26683,0
52078,0
91722,0
141250,0
Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây ko đúng về tình hình tăng trưởng 1 số thành phầm của ngành công nghiệp năng lƣợng ở nƣớc ta trong công đoạn 2000-2014
A. Sản lƣợng than sạch tăng liên tiếp trong công đoạn 2000-2010.
Sản lượng điện có vận tốc tăng trƣởng nhanh nhất (5,3 lần)
Sản lượng dầu thô và khí thiên nhiên tăng ko bình ổn.
Sản lượng các thành phầm của ngành công nghiệp năng lƣợng đều có xu thế tăng.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng nhất nói về trị giá sản xuất hàng tiêu dùng 5 2000-2007?
A. Da giày có trị giá thấp hơn giấy-in-văn phòng phẩm
B. Dệt may luôn chiếm trị giá cao nhất.
C. Sản xuất giấy-in-văn phòng phẩm có xu hƣớng giảm
D. Da giày tăng và chiếm trị giá bự nhất
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết cây chè phân bố ở các tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
B. Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
C. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Điện Biên, Lâm Đồng.
D. Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đƣờng biên cương giữa Việt Nam và Trung Quốc?
A. Lào Cai, Hữu Nghị B. Lào Cai, Na Mèo
C. Móng Cái, Tây Trang. D. Hữu Nghị, Na Mèo.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, phi trường nào sau đây chẳng phải là phi trường quốc tế?
A. Cát Bi (Hải Phòng). B. Nội Bài (Hà Nội).
C. Cần Thơ. D. Đà Nẵng.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây khu dự trữ sinh quyển toàn cầu?
A. Mũi Cà Mau.
B. Tràm Chim.
C. U Minh Thƣợng.
D. Lò Gò – Xa Mát.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây ko đúng lúc nói về khách du hý và doanh thu về du hý nƣớc ta công đoạn 1995 – 2007?
A. Khách nội địa giảm qua các 5.
B. Doanh thu tăng qua các 5.
C. Khách quốc tế tăng qua các 5.
D. Khách nội địa cao hơn khách quốc tế qua các 5.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 và trang 17, hãy cho biết bãi biển Mỹ Khê nằm ở vùng kinh tế nào của nước ta sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 17: Cho bảng số liệu: Số dân thị thành và tỷ lệ dân thị thành trong dân số cả nước công đoạn 1990 – 2005
5
Số dân thị thành (triệu người)
Tỷ lệ dân thị thành trong dân số cả nước (%)
1990
12,9
19,5
2000
18,8
24,2
2005
22,3
26,7
2007
23,7
27,4
Từ bảng số liệu trên, biểu đồ thích hơp là
A. miền.
B. tròn.
C. đƣờng.
D. liên kết.
Câu 18: Cho bảng số liệu sau: Khách du hý và doanh thu từ du hý của nƣớc ta công đoạn 1995 tới 2007:
5
1995
2000
2005
2007
Khách du hý (triệu lượt)
6,9
13,3
19,5
23,3
Doanh thu (ngàn tỉ đồng)
8,0
17,4
30,0
56,0
Nhận xét nào sau đây nêu rõ tình hình tăng trưởng du hý của nƣớc ta công đoạn trên
A. Số lƣợt khách và doanh thu du hý càng ngày càng đẩy mạnh.
B. Doạnh thu 5 2007 gấp 6 lần 5 1995.
C. Khách du hý tăng hơn 2 lần 5 2007 so với 1995.
D. Khách du hý tăng cao hơn doanh thu.
Câu 19: Đồng bằng châu thổ sông ở nƣớc ta đều được thành tạo và tăng trưởng do phù sa sông bồi tụ dần trên cơ sở
A. vịnh biển nông, thềm đất liền mở mang
B. vịnh biển nông, thềm đất liền hẹp
C. vịnh biển sâu, thềm đất liền mở mang
D. vịnh biển sâu, thềm đất liền hẹp
Câu 20: Thành phố Hải Phòng là 1 trong những trung tâm công nghiệp bự của cả nƣớc là do có những thuận tiện sau:
A. Có địa điểm địa lí thuận tiện, kết cấu cơ sở vật chất tăng trưởng, có cảng biển với năng lực bốc tháo dỡ bự nhất miền Bắc.
B. Tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ giàu khoáng sản tài nguyên và năng lượng.
C. Nằm trong vùng trọng tâm lương thực, thực phẩm nên có nguồn vật liệu nông phẩm dồi dào.
D. Có thị phần tại chỗ, nguồn lao động lành nghề và quyến rũ mạnh vốn đầu cơ.
—- Còn tiếp —
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
B
D
C
A
B
D
A
D
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
A
C
A
A
D
D
A
A
A
—-
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem trực tuyến hoặc đăng nhập Phần Mềm Portable.NET tải về dế yêu)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 5 2021 – 2022 Trường THPT Võ Thị 6 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo có lợi khác các em chọn tác dụng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.
Bộ 5 đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí trường THPT Quỳnh Lưu I 5 2021-2022 có đáp án
67
Bộ 5 đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí trường THPT Rạng Đông 5 2021-2022 có đáp án
61
Bộ 5 đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí trường THPT Hướng Hóa 5 2021-2022 có đáp án
94
Bộ 5 đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí trường THPT Lê Hồng Phong 5 2021-2022 có đáp án
74
Bài tập Tổng hợp theo chừng độ chủ đề Quang Học môn Vật Lý 7 5 2021-2022 có đáp án
89
Bộ 5 đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí trường THPT Nông Sơn 5 2021-2022 có đáp án
73
[rule_2_plain]#Bộ #đề #thi #thử #THPT #Quốc #gia #môn #Địa #lí #trường #THPT #Võ #Thị #6 #5 #có #đáp #án
- Tổng hợp: Phần Mềm Portable
- Nguồn: https://hoc247.net/tu-lieu/bo-5-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-dia-li-truong-thpt-vo-thi-sau-nam-2021-2022-co-dap-an-doc36646.html